Tham khảo Moltke_(lớp_tàu_chiến-tuần_dương)

Ghi chú

  1. Hải quân Đức xếp lớp các con tàu này như những tàu tuần dương lớn (Großen Kreuzer). Chúng khác biệt so với các tàu tuần dương lớn cũ hơn, như là lớp tàu tuần dương bọc thép Roon, do mang một dàn pháo chính đồng nhất thay vì bốn khẩu pháo cỡ lớn và một hỗn hợp nhiều cỡ vũ khí nhỏ hơn. Những con tàu như vậy được gọi là tàu "toàn-súng-lớn", để phân biệt chúng với những chiếc cũ hơn.
  2. "SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
  3. Von der Tann có tính độc đáo vì là chiếc duy nhất được chế tạo theo thiết kế của nó. Tất cả các tàu chiến-tuần dương Đức khác đều được xếp vào những lớp khác.
  4. Các con số này tiêu biểu cho những tàu chiến-tuần dương Đức vào thời đó. Chiếc tàu chiến-tuần dương dẫn trước Von der Tann mất cho đến 60% và nghiêng cho đến 8°, còn chiếc Seydlitz tiếp theo cũng tương tự như thế. Lớp Derfflinger tiếp theo sau mất cho đến 65% tốc độ và nghiêng 11°. Xem: Gröner 1990, tr. 54, 56 và 57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp) tương ứng.
  5. Than đá cung cấp cho Hải quân Đức thường là loại phẩm chất kém; hắc ín được phun lên than khi đốt để cải thiện tính năng đốt cháy lúc hoạt động.
  6. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/45 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/45 có ý nghĩa 45 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 45 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer 1999, tr. 177Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGrießmer1999 (trợ giúp).

Chú thích

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Staff 2006, tr. 12Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 5 6 7 Staff 2006, tr. 14Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  3. 1 2 Staff 2006, tr. 13Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  4. 1 2 Sturton 1987, tr. 147Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSturton1987 (trợ giúp)
  5. 1 2 3 4 Staff 2006, tr. 11Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  6. 1 2 3 4 Gardiner & Gray 1985, tr. 152Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardinerGray1985 (trợ giúp)
  7. 1 2 Staff 2006, tr. 17Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  8. Gröner 1990, tr. 54–55Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  9. 1 2 3 Gröner 1990, tr. 54Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  10. Staff 2006, tr. 12–13Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  11. Staff 2006, tr. 15Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  12. Staff 2006, tr. 15–16Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  13. Gröner 1990, tr. 55Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  14. 1 2 Staff 2006, tr. 18Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  15. Staff 2006, tr. 19Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  16. Staff 2006, tr. 18–19Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2006 (trợ giúp)
  17. Bennett 2005, tr. 275Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBennett2005 (trợ giúp)

Thư mục